Các trường khối quân đội công bố điểm chuẩn, điểm NV2 năm 2011
Thứ Tư, 24.8.2011 | 10:16 (GMT + 7)
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
STT | Tên trường/Ngành đào tạo | Khối | Điểm TT | Chỉ tiêu và điểm xét NV2 |
1 | Sỹ quan Chính trị | C | | |
| +Miền Bắc |
| 15,5 |
+Miền Nam | 14,5 |
2 | Sỹ Quan Lục Quân I |
| | |
| +Miền Bắc |
| 17,0 |
+Miền Nam | 17,0 |
3 | Học viện Kỹ thuật Quân sự | A | | |
| Hệ quân sự |
| |
*Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 19,0 |
+Miền Nam | 16,0 |
*Đối với Nữ | |
+Miền Bắc | 22,5 |
+Miền Nam | 19,5 |
Hệ dân sự |
| |
-Nhóm ngành CNTT | A | 16,0 |
-Nhóm ngành Điện-Điện tử | A | 15,0 |
-Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường | A | 17,0 |
- Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực | A | 14,0 |
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: | | | Chỉ tiêu: 80 |
Nhóm 1: Công nghệ Thông tin | A | | Điểm xét tuyển NV2 18,0 |
Nhóm 2: Các ngành Điện-Điện tử | A | | Điểm xét tuyển NV2 17,0 |
Nhóm 3: Cơ khí - Cơ khí động lực | A | | Điểm xét tuyển NV2 16,5 |
Nhóm 4: Xây dựng Dân dụng và Cầu đường | A | | Điểm xét tuyển NV2 19,0 |
4 | Học Viện Quân Y | A | | |
| *Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 23,5 |
+Miền Nam | 21,5 |
*Đối với nữ | |
+Miền Bắc | 26,5 |
+Miền Nam | 23,5 |
| B | |
*Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 23,5 |
+Miền Nam | 21,0 |
*Đối với nữ | |
+Miền Bắc | 26,5 |
+Miền Nam | 23,5 |
| Hệ dân sự |
| | |
- Bác sỹ đa khoa | A,B | 24,0 |
- Dược sỹ | A | 17,5 |
5 | Học Viện Hậu Cần | A | | |
| +Miền Bắc |
| 19,0 |
+Miền Nam | 13,5 |
Hệ dân sự |
| |
Tài chính ngân hàng | A | 15,5 |
Kỹ thuật xây dựng | A | 14,0 |
Tài chính Kế toán | A | 15,0 |
- Hệ đại học quân sự | A | | Chỉ tiêu 13, Điểm xét tuyển 13,5 |
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1 |
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: | | | Chỉ tiêu: 95 |
Ngành Tài chính - Ngân Hàng | A | | Điểm xét NV2: 15,5 |
Ngành Kế toán | A | | Điểm xét NV2: 15,0 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A | | Điểm xét NV2: 14,0 |
6 | Học Viện Hải Quân |
| | |
| +Miền Bắc |
| 15,5 | |
+Miền Nam | 13,0 |
- Hệ đại học quân sự | A | | Chỉ tiêu 19, Điểm xét tuyển 13,0 |
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1. |
7 | Học Viện Phòng không |
| | |
| *Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không | A | | |
+Miền Bắc |
| 16,0 |
+Miền Nam | 13,5 |
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không | A | |
+Miền Bắc |
| 17,5 |
+Miền Nam | 13,5 |
- Hệ đại học quân sự - Kỹ sư hàng không (Ký hiệu trường KPS) | A | | Chỉ tiêu 6, Điểm xét tuyển 13,5 |
- Hệ đại học quân sự - Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân (Ký hiệu trường PKS) | A | | Chỉ tiêu 18, Điểm xét tuyển 13,5 |
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1. |
8 | Học Viện Biên phòng | C | | |
| +Miền Bắc |
| 18,0 |
+Miền Nam | 16,5 |
9 | Học Viện Khoa học Quân sự | * Điểm chuẩn đã nhân hệ số môn Ngoại ngữ | |
| *Đào tạo trinh sát kỹ thuật | A | |
+Miền Bắc |
| 21,5 |
+Miền Nam | 19,5 |
*Đào tạo Tiếng Anh | D1 | |
-Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 27,0 |
+Miền Nam | 25,0 |
-Đối với Nữ | |
+Miền Bắc | 32,0 |
+Miền Nam | 30,0 |
*Đào tạo Tiếng Nga | D1 | |
-Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc |
| 25 |
+Miền Nam | 23 |
-Đối với Nữ | |
+Miền Bắc | 27,5 |
+Miền Nam | 25,5 |
| D2 | |
-Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc |
| 25,5 |
-Đối với Nữ |
| |
+Miền Bắc |
| 23,5 |
*Đào tạo Quan hệ quốc tế QP | D1 | |
- Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 29,0 |
+Miền Nam | 27,0 |
-Đối với Nữ | |
+ Miền Bắc | 33,0 |
+ Miền Nam | 30,0 |
| *Đào tạo Tiếng Trung | D1 | |
-Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 26,0 |
+Miền Nam | 24,0 |
-Đối với Nữ | |
+Miền Bắc | 29,0 |
+Miền Nam | 27,0 |
| D2 | |
-Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 26,0 |
-Đối với Nữ | |
+Miền Bắc | 24,0 |
| D3 | |
-Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 29,0 |
-Đối với Nữ | |
+Miền Bắc | 24,0 |
| D4 | |
-Đối với Nam |
| |
+Miền Bắc | 26,0 |
-Đối với Nữ | |
+Miền Bắc | 24,0 |
| Hệ dân sự |
| | |
- Tất cả các ngành | D | 21,0 |
| Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: | | | |
| + Tiếng Anh | D1 | | Điểm xét tuyển: 21,0 |
| + Tiếng Trung | D1234 | | Điểm xét tuyển: 21,0 |
10 | Sỹ Quan Công Binh | A | | |
| +Miền Bắc |
| 19,0 | |
+Miền Nam | 14,0 |
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự | | | |
- Cầu đường bộ | A | | Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0 |
- Máy Xây dựng | A | | Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0 |
11 | Sỹ Quan Pháo Binh | A | | |
| +Miền Bắc |
| 16,5 |
+Miền Nam | 13,0 |
- Hệ đại học quân sự | A | | Chỉ tiêu 3, Điểm xét tuyển 13,0 |
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1 |
12 | Sỹ Quan Thông tin | A | | |
| +Miền Bắc |
| 16,0 |
+Miền Nam | 14,0 |
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự | | | |
Công nghệ thông tin | A | | Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0 |
Điện tử viễn thông | A | | Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0 |
13 | Sỹ Quan Lục Quân II | A | | |
| +Quân khu 5 |
| 15,5 |
+Quân khu 7 | 15,0 |
+Quân khu 9 | 14,0 |
+Đơn vị khác |
| 14,5 | |
14 | Sỹ quan Không quân | A | | |
| + Miền Bắc |
| 14,5 |
+ Miền Nam |
| 13,5 |
15 | Sỹ Quan kỹ thuật Quân sự | A | | |
| + Quân khu 5 |
| 13,0 |
+ Quân khu 7 |
| 13,0 |
+ Quân khu 9 |
| 13,0 |
+ Đơn vị khác |
| 13,0 |
16 | Cao đẳng công nghiệp quốc phòng | | | |
| Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự | | | |
Kế toán | A,D | | Chỉ tiêu 130, Điểm xét tuyển 10,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện | A | | Chỉ tiêu 60, Điểm xét tuyển 10,0 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A | | Chỉ tiêu 60, Điểm xét tuyển 10,0 |
17 | Trường đại học Trần Đại Nghĩa (Tên quân sự: Trường sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vinhempic)) | | | |
| - Hệ đại học quân sự | | | Chỉ tiêu 58, Điểm xét tuyển 13,0 |
Xét tuyển nguyện vọng 2 từ thí sinh Nam dự thi hệ đại học quân sự Khối A năm 2011 không trúng tuyển nguyện vọng 1, chỉ tiêu cụ thể như sau:- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam (từ Quảng Trị trở vào): 08 chỉ tiêu.- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra) chỉ tiêu phân bổ theo từng quân khu: Quân khu 1: 12 chỉ tiêu; Quân khu 2: 12 chỉ tiêu; Quân khu 3: 12 chỉ tiêu; Quân khu 4: 10 chỉ tiêu; Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 04 chỉ tiêu. |
Đào tạo đại học - hệ dân sự: | | | |
- Công nghệ Thông tin | A | | Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 13,0 |
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A | | Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 13,0 |
18 | ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | C | | |
| * Hệ quân sự |
| |
- Hệ CĐ Thư viện |
| |
+ Miền Bắc |
| 13,0 | |
+ Miền Nam |
| 12,5 |
Đối với điểm chuẩn hệ dân sự ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội quy định như sau:
- ĐH Sư phạm âm nhạc: Phía Bắc: Tổng điểm 25,0; chuyên môn (hệ số 2) 14,5; phía Nam: Tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0.
- ĐH Sư phạm mỹ thuật: Phía Bắc: Tổng điểm 20,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
- ĐH Quản lý văn hóa: Phía Bắc: Tổng điểm 21,0; chuyên môn (hệ số 2) 12,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (hệ số 2) 11,5.
- ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp: Phía Bắc: Thanh nhạc, tổng điểm 28,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25. Huấn luyện múa, tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 16,75. Biểu diễn nhạc cụ phương tây, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, tổng điểm 29,5; chuyên môn (hệ số 2) 18,5. Sáng tác âm nhạc; chỉ huy dàn nhạc, tổng điểm 27,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Phía Nam: Thanh nhạc, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 18,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25.
* Cao đẳng diễn viên múa: Tổng điểm 16,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở:
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn): Các Quân khu 1, 2, 3, 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: Điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ): Các Quân khu 5, 7, 9, điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Ban tuyển sinh Bộ Quốc Phòng cho biết, đối với các thí sinh không trúng tuyển, nhưng có điểm thi cao hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT các trường sẽ cấp cho mỗi thí sinh 2 phiếu báo kết quả thi tuyển sinh theo mẫu quy định để thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 vào các trường dân sự theo quy chế của Bộ GD-ĐT và quy định của Bộ Quốc phòng.
Nguyện vọng 2: Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A theo đề thi chung của Bộ GD- ĐT, không trúng tuyển nguyện vọng 1.