Tổng số lượt xem trang

Thứ Ba, 18 tháng 10, 2011

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1)


 






Điểm chuẩn 2011 - Trường Sỹ quan lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn) - LAS LAH (DH Ha Noi)



Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Tên trường/Ngành đào tạo
Khối
Điểm TT
Ghi chú

Sỹ Quan Lục Quân I




+Miền Bắc

17,0
+Miền Nam
17,0

Hệ Đại học chính quy 2011 - ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN


* Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh Nam từ Thừa Thiên Huế trở ra
- Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Học viên quân đội ở nội trú.
- Ngành Quân sự cơ sở tuyển sinh trong cả nước chỉ tiêu phân bổ cho từng quân khu


STT
Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học
Kí hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
quy ước
Chỉ tiêu
438
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1)
750
Điện thoại: 069598129; 0433686218
Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội

Đào tạo đại học cho quân đội:
A
275
Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở
401
C
125
Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở
402
C
350
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu
LAH
- Thi phía Nam ghi ký hiệu
LAS

ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2)

 

Trường Sĩ quan Lục quân 2 hiện đặt tại xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Đào tạo

Giới thiệu về Đào tạo

ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
- Thời gian đào tạo là 5 năm. Trong 5 năm học, mỗi năm được chia thành 2 học kỳ (học kỳ 1 bắt đầu 4/9 và kết thúc 15/1, học kỳ 2 bắt đầu từ 16/1 và kết thúc 30/6). 
- Tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp phổ thông phải qua kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia hàng năm.
- Chương trình đào tạo được chia thành 4 khối kiến thức
+ Các môn học khối kiến thức cơ bản
+ Các môn học khối cơ sở ngành và chuyên ngành
+ Các môn học khối kiến thức chuyên ngành theo hướng đào tạo
+ Khối kiến thức về Khoa học xã hội-Nhân văn và Giáo dục quốc phòng
     
ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
   
Đào tạo Thạc sỹ: 17 chuyên ngành
- Cơ học kỹ thuật  
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật xe máy
- Tự động hóa
- Điều khiển các thiết bị bay
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật rađa dẫn đường
- Xây dựng sân bay
- Xây dựng công trình ngâm, mỏ và các cong trình đặc biệt
- Khoa học máy tính
- Hệ thống thông tin
- Quản lý  kỹ thuật
- Xây dựng đường ô tô và đường thành phố
- Công nghệ vật liệu vô cơ
- Cơ học vật thể rắn
- Công nghệ hoá học
- Quản lý khoa học và công nghệ
- Cơ học kỹ thuật
             Đào tạo Tiến sỹ: 15 chuyên ngành.  
- Kỹ thuật xe máy
- Tự động hoá
- Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu
- Điều khiển các thiết bị bay
- Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật rada - dẫn đường
- Xây dựng sân bay
- Xây dựng các công trình đặc biệt
- Toán học tính toán
- Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật
- Cơ học vật thể rắn
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật động cơ nhiệt

 

Tuyển sinh

ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ
 (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2)
Tuyển sinh Hệ Đại học chính quy 2011

Ngày đăng: 21/03/2011
* Hệ đại học quân sự:
- Tuyển  thí sinh Nam từ Quảng Trị trở vào.
- Ngày thi 04, 05/7/2011.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi.

- Học viên quân đội ở nội trú.




STT
Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học
Kí hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
quy ước
Chỉ tiêu
439
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ
(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2)
265
Xã Tam Phước, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai. Điện thoại: 069681107; 0613529100
Đào tạo đại học cho quân đội:
A
265
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu
LBH
- Thi phía Nam ghi ký hiệu
LBS

Các trường khối quân đội công bố điểm chuẩn, điểm NV2 năm 2011 Thứ Tư, 24.8.2011 | 10:16 (GMT + 7)

Các trường khối quân đội công bố điểm chuẩn, điểm NV2 năm 2011
Thứ Tư, 24.8.2011 | 10:16 (GMT + 7)
Khối trường quân đội vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển vào hệ quân sự và dân sự năm 2011. Theo đó, mức điểm chuẩn của phần lớn các trường đều giảm mạnh, nhiều trường ấn định mức điểm bằng sàn.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
STT
Tên trường/Ngành đào tạo
Khối
Điểm TT
Chỉ tiêu và điểm xét NV2
1
Sỹ quan Chính trị
C
   
  +Miền Bắc

15,5
+Miền Nam
14,5
2
Sỹ Quan Lục Quân I

   
  +Miền Bắc

17,0
+Miền Nam
17,0
3
Học viện Kỹ thuật Quân sự
A
   
  Hệ quân sự

 
*Đối với Nam

 
+Miền Bắc
19,0
+Miền Nam
16,0
*Đối với Nữ  
+Miền Bắc
22,5
+Miền Nam
19,5
Hệ dân sự

 
-Nhóm ngành CNTT
A
16,0
-Nhóm ngành Điện-Điện tử
A
15,0
-Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường
A
17,0
- Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực
A
14,0
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:     Chỉ tiêu: 80
Nhóm 1: Công nghệ Thông tin A   Điểm xét tuyển NV2 18,0
Nhóm 2: Các ngành Điện-Điện tử A   Điểm xét tuyển NV2 17,0
Nhóm 3: Cơ khí - Cơ khí động lực A   Điểm xét tuyển NV2 16,5
Nhóm 4: Xây dựng Dân dụng và Cầu đường A   Điểm xét tuyển NV2 19,0
4
Học Viện Quân Y
A
   
  *Đối với Nam
  

 
+Miền Bắc
23,5
+Miền Nam
21,5
*Đối với nữ  
+Miền Bắc
26,5
+Miền Nam
23,5
 
B
 
*Đối với Nam

 
+Miền Bắc
23,5
+Miền Nam
21,0
*Đối với nữ  
+Miền Bắc
26,5
+Miền Nam
23,5

Hệ dân sự

   
- Bác sỹ đa khoa
A,B
24,0
- Dược sỹ
A
17,5
5
Học Viện Hậu Cần
A
   
  +Miền Bắc

19,0
+Miền Nam
13,5
Hệ dân sự

 
Tài chính ngân hàng
A
15,5
Kỹ thuật xây dựng
A
14,0
Tài chính Kế toán
A
15,0
- Hệ đại học quân sự
A
  Chỉ tiêu 13, Điểm xét tuyển 13,5
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:     Chỉ tiêu: 95
Ngành Tài chính - Ngân Hàng A   Điểm xét NV2: 15,5
Ngành Kế toán A   Điểm xét NV2: 15,0
Ngành Kỹ thuật Xây dựng A   Điểm xét NV2: 14,0
6
Học Viện Hải Quân

   
  +Miền Bắc

15,5
 
+Miền Nam
13,0
- Hệ đại học quân sự A   Chỉ tiêu 19, Điểm xét tuyển 13,0
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
7
Học Viện Phòng không

   
  *Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không
A
   
+Miền Bắc

16,0
+Miền Nam
13,5
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không
A
 
+Miền Bắc

17,5
+Miền Nam
13,5
- Hệ đại học quân sự - Kỹ sư hàng không (Ký hiệu trường KPS) A   Chỉ tiêu 6, Điểm xét tuyển 13,5
- Hệ đại học quân sự - Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân (Ký hiệu trường PKS) A   Chỉ tiêu 18, Điểm xét tuyển 13,5
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1.
8
Học Viện Biên phòng
C
   
  +Miền Bắc

18,0
+Miền Nam
16,5
9
Học Viện Khoa học Quân sự
* Điểm chuẩn đã nhân hệ số môn Ngoại ngữ
 
  *Đào tạo trinh sát kỹ thuật
A
 
+Miền Bắc

21,5
+Miền Nam
19,5
*Đào tạo Tiếng Anh
D1
 
-Đối với Nam

 
+Miền Bắc
27,0
+Miền Nam
25,0
-Đối với Nữ  
+Miền Bắc
32,0
+Miền Nam
30,0
*Đào tạo Tiếng Nga
D1
 
-Đối với Nam

 
+Miền Bắc

25
+Miền Nam
23
-Đối với Nữ  
+Miền Bắc
27,5
+Miền Nam
25,5
 
D2
 
-Đối với Nam

 
+Miền Bắc

25,5
-Đối với Nữ

 
+Miền Bắc

23,5
*Đào tạo Quan hệ quốc tế QP
D1
 
- Đối với Nam

 
+Miền Bắc
29,0
+Miền Nam
27,0
-Đối với Nữ  
+ Miền Bắc
33,0
+ Miền Nam
30,0
  *Đào tạo Tiếng Trung
D1
 
-Đối với Nam

 
+Miền Bắc
26,0
+Miền Nam
24,0
-Đối với Nữ  
+Miền Bắc
29,0
+Miền Nam
27,0
 
D2
 
-Đối với Nam

 
+Miền Bắc
26,0
-Đối với Nữ  
+Miền Bắc
24,0
 
D3
 
-Đối với Nam

 
+Miền Bắc
29,0
-Đối với Nữ  
+Miền Bắc
24,0
 
D4
 
-Đối với Nam

 
+Miền Bắc
26,0
-Đối với Nữ  
+Miền Bắc
24,0

Hệ dân sự

   
- Tất cả các ngành
D
21,0
  Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự:      
  + Tiếng Anh D1   Điểm xét tuyển: 21,0
  + Tiếng Trung D1234   Điểm xét tuyển: 21,0
10
Sỹ Quan Công Binh
A
   
  +Miền Bắc

19,0
 
+Miền Nam
14,0
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự      
- Cầu đường bộ A   Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0
- Máy Xây dựng A   Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0
11
Sỹ Quan Pháo Binh
A
   
  +Miền Bắc

16,5
+Miền Nam
13,0
- Hệ đại học quân sự A   Chỉ tiêu 3, Điểm xét tuyển 13,0
- Tuyển thí sinh NV2 có hộ khẩu thường trú phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào 3 năm trở lên, dự thi đại học hệ quân sự khối A năm 2011, không trúng tuyển nguyện vọng 1
12
Sỹ Quan Thông tin
A
   
  +Miền Bắc

16,0
+Miền Nam
14,0
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự      
Công nghệ thông tin A   Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0
Điện tử viễn thông A   Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 10,0
13
Sỹ Quan Lục Quân II
A
   
  +Quân khu 5

15,5
+Quân khu 7
15,0
+Quân khu 9
14,0
+Đơn vị khác

14,5
 
14
Sỹ quan Không quân
A
   
  + Miền Bắc

14,5
+ Miền Nam

13,5
15
Sỹ Quan kỹ thuật Quân sự
A
   
  + Quân khu 5

13,0
+ Quân khu 7

13,0
+ Quân khu 9

13,0
+ Đơn vị khác

13,0
16
Cao đẳng công nghiệp quốc phòng      
  Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự      
Kế toán A,D   Chỉ tiêu 130, Điểm xét tuyển 10,0
Công nghệ Kỹ thuật Điện A   Chỉ tiêu 60, Điểm xét tuyển 10,0
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A   Chỉ tiêu 60, Điểm xét tuyển 10,0
17
Trường đại học Trần Đại Nghĩa (Tên quân sự: Trường sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vinhempic))      
  - Hệ đại học quân sự     Chỉ tiêu 58, Điểm xét tuyển 13,0
Xét tuyển nguyện vọng 2 từ thí sinh Nam dự thi hệ đại học quân sự Khối A năm 2011 không trúng tuyển nguyện vọng 1, chỉ tiêu cụ thể như sau:- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam (từ Quảng Trị trở vào): 08 chỉ tiêu.- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra) chỉ tiêu phân bổ theo từng quân khu: Quân khu 1: 12 chỉ tiêu; Quân khu 2: 12 chỉ tiêu; Quân khu 3: 12 chỉ tiêu; Quân khu 4: 10 chỉ tiêu; Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 04 chỉ tiêu.
Đào tạo đại học - hệ dân sự:      
- Công nghệ Thông tin A   Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 13,0
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô A   Chỉ tiêu 100, Điểm xét tuyển 13,0
18
ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
C
   
  * Hệ quân sự

 
- Hệ CĐ Thư viện

 
+ Miền Bắc

13,0
 
+ Miền Nam

12,5
 Đối với điểm chuẩn hệ dân sự ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội quy định như sau:
- ĐH Sư phạm âm nhạc: Phía Bắc: Tổng điểm 25,0; chuyên môn (hệ số 2) 14,5; phía Nam: Tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0.
- ĐH Sư phạm mỹ thuật: Phía Bắc: Tổng điểm 20,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
- ĐH Quản lý văn hóa: Phía Bắc: Tổng điểm 21,0; chuyên môn (hệ số 2) 12,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (hệ số 2) 11,5.
- ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp: Phía Bắc: Thanh nhạc, tổng điểm 28,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25. Huấn luyện múa, tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 16,75. Biểu diễn nhạc cụ phương tây, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, tổng điểm 29,5; chuyên môn (hệ số 2) 18,5. Sáng tác âm nhạc; chỉ huy dàn nhạc, tổng điểm 27,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Phía Nam: Thanh nhạc, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 18,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25.
* Cao đẳng diễn viên múa: Tổng điểm 16,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở:
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn): Các Quân khu 1, 2, 3, 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: Điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ): Các Quân khu 5, 7, 9, điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Ban tuyển sinh Bộ Quốc Phòng cho biết, đối với các thí sinh không trúng tuyển, nhưng có điểm thi cao hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT các trường sẽ cấp cho mỗi thí sinh 2 phiếu báo kết quả thi tuyển sinh theo mẫu quy định để thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 vào các trường dân sự theo quy chế của Bộ GD-ĐT và quy định của Bộ Quốc phòng.
Nguyện vọng 2: Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A theo đề thi chung của Bộ GD- ĐT, không trúng tuyển nguyện vọng 1.

Học viện Biên phòng

Học viện Biên phòng

Phường Sơn Lộc, TP Sơn Tây, Hà Nội
Điện thoại: 04.33830531 069.596135
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2011

Tên ngành, chuyên ngành học
Kí hiệu trường
Mã ngành
Khối thi

Chỉ tiêu
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG



360
 Đào tạo đại học cho quân đội:


C
310
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu
BPH



- Thi phía Nam ghi  ký hiệu
BPS



Đào tạo cao đẳng cho quân đội:
BPS
23
Xét tuyển
50
- Học viên quân đội ở nội trú




*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Ngày thi 09,10/7/2011.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi.
*Hệ cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào hệ đại học quân sự - Khối C các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng kí xét tuyển NV2 vào đào tạo Cao đẳng tại Học viện Biên phòng, được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 5, Quân khu 5: 16, Quân khu 7: 14, Quân khu 9: 15).  


Điểm chuẩn Học vện Biên phòng KV phía Nam năm 2011

Học Viện Biên Phòng

C


+Miền Bắc
18,0
+Miền Nam

16,5



Điểm chuẩn Học vện Biên phòng KV phía Nam 2010:


STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1
Toàn Trường C 18.5